Chú thích Tiếng Long Gia

  1. Zhao 2011
  2. 1 2 3 4 5 6 Quý Châu tỉnh dân tộc thức biệt công tác đội [贵州省民族识别工作队]. 1984. Nam Long nhân (Nam Kinh-Long Gia) tộc biệt vấn đề điều điều tra báo cáo [南龙人(南京-龙家)族别问题调查报告]. m.s.
  3. Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert và đồng nghiệp biên tập (2013). “Longjia”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.  Gợi ý |số biên tập viên= (trợ giúp)
  4. 1 2 Quý Châu Tỉnh Chí: Dân tộc Chí [贵州省志. 民族志] (2002). Guiyang: Nhà xuất bản Dân tộc Quý Châu [貴州民族出版社].
  5. Dafang County Almanac (1996:150-152)
  6. Trịnh Trương Chuộng Phương [郑张尚芳]. 2010. Càijiāhuà Báiyǔ guānxì jí cígēn bǐjiào [蔡家话白语关系及词根比较]. In Pān Wǔyún and Shěn Zhōngwěi [潘悟云、沈钟伟] (eds.). Yánjūzhī Lè, The Joy of Research [研究之乐-庆祝王士元先生七十五寿辰学术论文集], II, 389–400. Shanghai: Shanghai Educational Publishing House.
  7. Sagart, Laurent. 2011. Classifying Chinese dialects/Sinitic languages on shared innovations. Talk given at Centre de recherches linguistiques sur l’Asie orientale, Norgent sur Marne.
  8. Guizhou provincial ethnic classification commission, linguistic division [贵州省民族识别工作队语言组]. 1982. The language of the Caijia [Caijia de yuyan 蔡家的语言]. m.s.
  9. Caiguan Town Gazetteer [蔡官镇志] (2004). Guiyang: Guizhou People's Press [贵州人民出版社].